bậc quân hàm Trung úy
4,60
3
Bậc 3 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thượng úy
5,00
4
Bậc 4 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Đại úy
5,40
5
Bậc 5 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tá
6,00
6
Bậc 6 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung tá
6,60
7
Bậc 7 bằng hệ số lương của
bậc quân hàm Trung úy
4,60
3
Bậc 3 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thượng úy
5,00
4
Bậc 4 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Đại úy
5,40
5
Bậc 5 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tá
6,00
6
Bậc 6 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung tá
6,60
7
Bậc 7 bằng hệ số lương của
bậc quân hàm Trung úy
4,60
3
Bậc 3 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thượng úy
5,00
4
Bậc 4 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Đại úy
5,40
5
Bậc 5 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tá
6,00
6
Bậc 6 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung tá
6,60
7
Bậc 7 bằng hệ số lương của
hàm Thiếu tướng
8,60
10
Bậc 10 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung tướng
9,20
Nguyên tắc xếp lương đối với người làm công tác cơ yếu không phải là quân nhân như thế nào?
Theo khoản 2 Điều 3 Thông tư 07/2017/TT-BNV quy định:
Nguyên tắc xếp lương và thực hiện chế độ tiền lương
...
2. Đối với người làm công tác cơ yếu
bậc quân hàm Trung úy
4,60
3
Bậc 3 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thượng úy
5,00
4
Bậc 4 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Đại úy
5,40
5
Bậc 5 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tá
6,00
6
Bậc 6 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung tá
6,60
7
Bậc 7 bằng hệ số lương của
bậc quân hàm Trung úy
4,60
3
Bậc 3 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thượng úy
5,00
4
Bậc 4 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Đại úy
5,40
5
Bậc 5 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tá
6,00
6
Bậc 6 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung tá
6,60
7
Bậc 7 bằng hệ số lương của
Nguyên tắc xếp lương đối với sĩ quan cấp bậc quân hàm Thiếu úy thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ là gì?
Theo Điều 3 Thông tư 07/2017/TT-BNV quy định:
Nguyên tắc xếp lương và thực hiện chế độ tiền lương
1. Đối với người làm công tác cơ yếu là quân nhân, công an nhân dân thực hiện nguyên tắc xếp lương và chế độ tiền lương theo hướng dẫn của Bộ trưởng
Nguyên tắc xếp lương đối với sĩ quan cấp bậc quân hàm Đại úy thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ là gì?
Theo Điều 3 Thông tư 07/2017/TT-BNV quy định:
Nguyên tắc xếp lương và thực hiện chế độ tiền lương
1. Đối với người làm công tác cơ yếu là quân nhân, công an nhân dân thực hiện nguyên tắc xếp lương và chế độ tiền lương theo hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ
bậc quân hàm Trung úy
4,60
3
Bậc 3 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thượng úy
5,00
4
Bậc 4 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Đại úy
5,40
5
Bậc 5 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tá
6,00
6
Bậc 6 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung tá
6,60
7
Bậc 7 bằng hệ số lương của
bậc quân hàm Trung úy
4,60
3
Bậc 3 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thượng úy
5,00
4
Bậc 4 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Đại úy
5,40
5
Bậc 5 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tá
6,00
6
Bậc 6 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung tá
6,60
7
Bậc 7 bằng hệ số lương của
Nguyên tắc xếp lương đối với sĩ quan cấp bậc quân hàm Thượng úy thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ là gì?
Theo Điều 3 Thông tư 07/2017/TT-BNV quy định:
Nguyên tắc xếp lương và thực hiện chế độ tiền lương
1. Đối với người làm công tác cơ yếu là quân nhân, công an nhân dân thực hiện nguyên tắc xếp lương và chế độ tiền lương theo hướng dẫn của Bộ trưởng
bậc quân hàm Trung úy
4,60
3
Bậc 3 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thượng úy
5,00
4
Bậc 4 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Đại úy
5,40
5
Bậc 5 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tá
6,00
6
Bậc 6 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung tá
6,60
7
Bậc 7 bằng hệ số lương của
của cấp bậc quân hàm Trung úy
4,60
3
Bậc 3 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thượng úy
5,00
4
Bậc 4 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Đại úy
5,40
5
Bậc 5 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tá
6,00
6
Bậc 6 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung tá
6,60
7
Bậc 7 bằng hệ số
bậc quân hàm Trung úy
4,60
3
Bậc 3 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thượng úy
5,00
4
Bậc 4 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Đại úy
5,40
5
Bậc 5 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tá
6,00
6
Bậc 6 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung tá
6,60
7
Bậc 7 bằng hệ số lương của
bậc quân hàm Trung úy
4,60
3
Bậc 3 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thượng úy
5,00
4
Bậc 4 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Đại úy
5,40
5
Bậc 5 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tá
6,00
6
Bậc 6 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung tá
6,60
7
Bậc 7 bằng hệ số lương của
,20
2
Bậc 2 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung úy
4,60
3
Bậc 3 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thượng úy
5,00
4
Bậc 4 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Đại úy
5,40
5
Bậc 5 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tá
6,00
6
Bậc 6 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung tá
6
4,20
2
Bậc 2 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung úy
4,60
3
Bậc 3 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thượng úy
5,00
4
Bậc 4 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Đại úy
5,40
5
Bậc 5 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tá
6,00
6
Bậc 6 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung tá
Nguyên tắc xếp lương đối với sĩ quan cấp bậc quân hàm Trung úy thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ là gì?
Theo Điều 3 Thông tư 07/2017/TT-BNV quy định:
Nguyên tắc xếp lương và thực hiện chế độ tiền lương
1. Đối với người làm công tác cơ yếu là quân nhân, công an nhân dân thực hiện nguyên tắc xếp lương và chế độ tiền lương theo hướng dẫn của Bộ trưởng
bậc quân hàm Trung úy
4,60
3
Bậc 3 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thượng úy
5,00
4
Bậc 4 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Đại úy
5,40
5
Bậc 5 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tá
6,00
6
Bậc 6 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung tá
6,60
7
Bậc 7 bằng hệ số lương của
bậc quân hàm Đại tá
8,00
9
Bậc 9 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng
8,60
10
Bậc 10 bằng hệ số lương của cấp bậc quân hàm Trung tướng
9,20
Nguyên tắc xếp lương đối với người làm công tác cơ yếu không phải là quân nhân như thế nào?
Theo khoản 2 Điều 3 Thông tư 07/2017/TT-BNV quy định:
Nguyên tắc xếp lương