PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 12383 thuật ngữ
Rủi ro an toàn (trong hoạt động bay)

Là khả năng có thể xảy ra hậu quả của một mối nguy hiểm được dự đoán trước cho tình huống xấu nhất.

Thông tin dành cho trẻ em (trên báo nói, báo hình, báo in, báo điện tử và xuất bản phẩm)

Là các nội dung được sản xuất, đăng, phát sóng, xuất bản dành cho đối tượng thụ hưởng trực tiếp là trẻ em.

Thông tin không phù hợp với trẻ em (trên báo nói, báo hình, báo in, báo điện tử và xuất bản phẩm)

Là thông tin có nội dung không phù hợp với độ tuổi, mức độ trưởng thành, nhu cầu, năng lực của trẻ em, có nguy cơ tác động không tốt đến nhận thức, sự phát triển tâm, sinh lý của trẻ em.

Kết nối khai thác (hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia)

Là kết nối giữa hệ thống thông tin với cơ sở dữ liệu quốc gia để truy vấn và nhận dữ liệu có trong cơ sở dữ liệu quốc gia.

Kết nối cập nhật (hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia)

Là kết nối giữa hệ thống thông tin với cơ sở dữ liệu quốc gia để khai thác dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia và bổ sung, cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia.

Dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính

Là việc nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính (hồ sơ) từ tổ chức, cá nhân để vận chuyển và phát tới cơ quan có thẩm quyền.

Dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Là việc nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính và hồ sơ liên quan (kết quả) từ cơ quan có thẩm quyền để vận chuyển và phát tới tổ chức, cá nhân.

Cơ sở thu gom sữa tươi

Là nơi sữa tươi được thu mua từ các nông hộ hoặc các trang trại và bảo quản trong các bồn lạnh có kiểm soát nhiệt độ.

Trang thiết bị, dụng cụ (đối với cơ sở vắt sữa và cơ sở thu gom sữa tươi)

Gồm dây chuyền vắt sữa tự động, các dụng cụ, máy móc tham gia vào quá trình vắt sữa như máy vắt sữa, khăn lọc, khăn lau vú, dụng cụ chuyên dụng để nhúng vú, dụng cụ chứa đựng sữa như: xô, thùng và trang thiết bị để vận chuyển sữa tươi tại cơ sở, bồn chứa sữa.

Làm sạch (đối với cơ sở vắt sữa và cơ sở thu gom sữa tươi)

Là việc thực hiện các biện pháp cơ học để thu gom, loại bỏ các chất vô cơ, hữu cơ bám dính vào bề mặt của thiết bị, dụng cụ, đồ bảo hộ, nền sàn khu vực vắt sữa và thu gom sữa.

Yêu cầu về vệ sinh (đối với cơ sở vắt sữa và cơ sở thu gom sữa tươi)

Là yêu cầu đối với công nhân, trang thiết bị, nhà xưởng của khu vực vắt sữa, thu gom sữa để đảm bảo quá trình sản xuất được thực hiện trong một môi trường phù hợp và sản phẩm tạo ra đáp ứng được các tiêu chí an toàn đối với người sử dụng.

Cơ sở giết mổ động vật tập trung

Là cơ sở giết mổ động vật nằm trong quy hoạch được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt, có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (cơ sở giết mổ).

Khử trùng (đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung)

Là việc sử dụng các tác nhân vật lý, hóa học để loại bỏ các vi sinh vật vấy nhiễm lên đối tượng cần khử trùng, bảo đảm an toàn thực phẩm.

Khu bẩn (đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung)

Là nơi nhốt giữ động vật chờ giết mổ, tắm, gây choáng, tháo tiết, lột da (trâu, bò), nhúng nước nóng, cạo lông (đối với lợn) hoặc đánh lông (đối với gia cầm), moi phủ tạng và làm sạch phủ tạng.

Khu vực sản xuất (đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung)

Bao gồm nơi nhập động vật, khu vực giết mổ, hệ thống kho, phòng làm việc cho nhân viên thú y làm công tác kiểm soát giết mổ động vật, khu cách ly động vật nghi mắc bệnh, xử lý động vật chết.

Nhân viên thú y làm công tác kiểm soát giết mổ động vật

Là người được cấp chứng chỉ hoặc cấp giấy xác nhận tập huấn kỹ thuật về kiểm soát giết mổ động vật; được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ kiểm tra vệ sinh thú y trong cơ sở giết mổ và thực hiện kiểm soát giết mổ theo quy định.

Giám sát phụ thuộc tự động (trong hoạt động bay)
Tiếng Anh: Automatic dependent surveillance (ADS)

Là kỹ thuật giám sát mà trong đó tàu bay tự động cung cấp qua đường truyền dữ liệu các số liệu từ hệ thống đnh vị và dẫn đường trên tàu bay, bao gồm nhận dạng tàu bay, vị trí theo không gian 04 chiều và các số liệu thích hợp khác.

Thông tri hàng không
Tiếng Anh: Aeronautical information circular

Là bản thông báo bao gồm những tin tức liên quan đến an toàn bay, dẫn đường, kỹ thuật, pháp luật của Việt Nam mà những tin tức đó không phù hợp phổ biến bằng điện văn thông báo hàng không (NOTAM) hoặc tập thông báo tin tức hàng không (AIP).

Tập thông báo tin tức hàng không
Tiếng Anh: Aeronautical information publication (AIP)

Là tài liệu tin tức hàng không, bao gồm những tin tức ổn định lâu dài, cần thiết cho hoạt động bay.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.22.223.184
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!