PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 12474 thuật ngữ
Phân bón sinh học-đa lượng

phân bón trong thành phần có chất sinh học và nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là chỉ tiêu chất lượng chính.

Phân bón vi sinh-đa lượng

phân bón trong thành phần có vi sinh vật và nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là chỉ tiêu chất lượng chính.

Phân bón sinh học-vi sinh-đa lượng

phân bón trong thành phần có chất sinh học, vi sinh vật và nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là chỉ tiêu chất lượng chính.

Phân bón sinh học-vi lượng

phân bón trong thành phần có chất sinh học và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính.

Phân bón vi sinh-vi lượng

phân bón trong thành phần có vi sinh vật và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính.

Phân bón rễ

Là loại phân bón sử dụng để cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng thông qua bộ rễ hoặc có tác dụng cải tạo đất.

Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư

Là dự phòng phần giá trị bị tổn thất có thể xảy ra do giảm giá các loại chứng khoán doanh nghiệp đang nắm giữ và dự phòng tổn thất có thể xảy ra do suy giảm giá trị khoản đầu tư khác của doanh nghiệp vào các tổ chức kinh tế nhận vốn góp (không bao gồm các khoản đầu tư ra nước ngoài).

Bình chịu áp lực

Là các bồn, bể, thùng dùng để chứa, chuyên chở khí, khí hóa lỏng, chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar, không tính áp suất thủy tĩnh; bình có dung tích từ 25 lít trở lên, tích số giữa dung tích (tính bằng lít) với áp suất (tính bằng bar) lớn hơn 200 lắp đặt trên các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và lắp đặt trên phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác, vận chuyển dầu khí trên biển.

Bình chịu áp lực lắp đặt trên các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

bình chịu áp lực dùng để chuyên chở khí, khí hóa lỏng, chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar, không tính áp suất thủy tĩnh lắp đặt trên các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và bình chịu áp lực dùng để chứa khí, khí hóa lỏng dùng làm nhiên liệu của các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

Nồi hơi (trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển)
Tiếng Anh: boiler

Là thiết bị dùng để sản xuất hơi từ nước bằng nguồn nhiệt do đốt cháy nhiên liệu hữu cơ hoặc do nhiệt của các khí xả. Nồi hơi gồm nhiều bộ phận chịu áp lực khác nhau theo trạng thái vật lý của nước hay của hơi nước nhưng có liên hệ với nhau để tạo ra hơi nước, chúng bao gồm gồm phần sinh hơi, bầu hâm nóng, bộ quá nhiệt bộ tiết kiệm khí xả và các thiết bị tương đương khác.

Phần sinh hơi (của nồi hơi trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển)

Là các bộ phận của nồi hơi mà ở đây nước được bốc hơi. Sự chuyển động của hỗn hợp hơi nước trong phần sinh hơi có thể là sự chuyển động tuần hoàn tự nhiên hay có trợ lực hoặc là sự chuyển động cưỡng bước.

Bộ tiết kiệm (của nồi hơi trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển)
Tiếng Anh: Economizer

Là một bộ phận của nồi hơi sử dụng nhiệt của khói nồi hơi, để gia nhiệt cho nước cấp vào nồi hơi. 

Bộ quá nhiệt (của nồi hơi trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển)
Tiếng Anh: Superheater

Là một bộ phận của nồi hơi để quá nhiệt hơi bão hòa. Bộ quá nhiệt có thể có nhiều cấp tùy theo yêu cầu sử dụng nhiệt độ của hơi.

Bộ tái quá nhiệt (của nồi hơi trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển)
Tiếng Anh: Re - Superheater

Là một bộ phận của nồi hơi để gia nhiệt hơi quá nhiệt đã qua sử dụng.

Nồi hơi ống nước (trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển)
Tiếng Anh: Water - tube boiler

nồi hơi trong đó nước và hơi đi trong ống còn nguồn đốt nóng ở ngoài ống.

Nồi hơi ống lò - ống lửa (trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển)
Tiếng Anh: Fire - tube boilers

nồi hơi trong đó nước và hơi bao quanh bên ngoài ống còn nguồn đốt nóng ở bên trong ống. Ống làm nhiệm vụ buồng đốt nhiên liệu gọi là ống lò; ống dẫn khói để đốt nóng gọi là ống lửa. Buồng đốt có thể có dạng là hộp lửa.

Nồi hơi tuần hoàn tự nhiên (trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển)
Tiếng Anh: Natural circulation boiler

nồi hơi trong đó sự chuyển động tuần hoàn của nước và hỗn hợp hơi nước được tạo nên bởi sự chênh lệch trọng lượng cột nước giữa phần đi lên và phần đi xuống của vòng tuần hoàn.

Nồi hơi tuần hoàn cưỡng bức hoặc có trợ lực (trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển)
Tiếng Anh: Forced or assisted circulation boiler

nồi hơi ống nước trong đó sự chuyển động tuần hoàn của nước và hỗn hợp hơi nước được thực hiện nhờ tác động hoàn toàn hoặc một phần của bơm đẩy.

Nồi hơi trực lưu (trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển)

nồi hơi ống nước mà sự chuyển động của nước và hơi nước là chuyển động một chiều, được tạo ra bởi giáng áp giữa đầu vào nồi hơi là nước cấp và đầu ra nồi hơi là hơi. Giáng áp tạo ra bởi bơm.

Bộ tiết kiệm khí thải (của nồi hơi trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển)
Tiếng Anh: Exhaust gas economizer

Là thiết bị tạo ra hơi nước hay nước nóng chỉ nhờ dùng nhiệt của khí thải của động cơ điêzen, không có buồng chứa hơi nước hoặc bình ngưng.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.248.3
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!