PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 12474 thuật ngữ
Cường độ phun chất chữa cháy tiêu chuẩn
Tiếng Anh: Normative discharge Rate of extiguishment

Là cường độ phun chất chữa cháy được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật (tiêu chuẩn, quy chuẩn…)

Tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Nhà nước đầu tư, quản lý

Gồm công trình thủy lợi và diện tích đất gắn với công trình thủy lợi (riêng lòng hồ chứa thủy lợi gồm diện tích đất, mặt nước gắn với công trình được xác định từ cao trình mực nước dâng bình thường trở xuống) theo quy định của pháp luật về thủy lợi.

Chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Là việc Nhà nước chuyển giao quyền khai thác tài sản cho doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định gắn với việc đầu tư nâng cấp, mở rộng tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi hiện có theo dự án đã được cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt để nhận một khoản tiền tương ứng theo hợp đồng.

Hệ thống làm mát và chữa cháy tự động cho bồn bể chứa khí đốt
Tiếng Anh: Automatic firewater cooling system for gas tank

Là hệ thống phun nước làm mát và chữa cháy cố định được tự động hóa cùng với hệ thống báo cháy được lắp đặt cho các bể chứa và đối tượng bảo vệ.

Hệ thống làm mát và chữa cháy cố định bồn (bể) chứa khí đốt
Tiếng Anh: Firewater cooling system for gas tank

Là tổng hợp thiết bị, bao gồm các đường ống mạch vòng có lắp các đầu phun Drencher bố trí ở phía trên thành bồn chứa, các đường ống trục đứng, trục ngang (đường ống khô) liên kết với đường ống có lắp các đầu phun Drencher với mạng đường ống cấp nước chữa cháy, và các khóa van đóng mở bằng tay để cấp nước làm mát và chữa cháy khi có cháy xảy ra cho toàn bộ bề mặt bồn chứa hoặc một phần tư hoặc một nửa (tính theo chu vi) tùy thuộc vào việc bố trí các bồn chứa trong nhóm.

Làm mát và chữa cháy bồn (bể) chứa khí đốt
Tiếng Anh: Firewater cooling for gas tank

Là quá trình phun nước bằng đầu phun Drencher vào bề mặt bồn chứa từ hệ thống cấp nước chữa cháy cố định hoặc bằng các lăng phun chữa cháy của hệ thống cấp nước chữa cháy áp lực cao hoặc từ phương tiện chữa cháy di động (xe ô tô chữa cháy hoặc máy bơm chữa cháy di động).

Nồng độ chất chữa cháy
Tiếng Anh: Concentration of extinguishing agents

Là nồng độ chất chữa cháy trong một khối tích để tạo ra môi trường không duy trì sự cháy.

Chất chữa cháy
Tiếng Anh: Extinguishing agents

Là chất có các tính chất lý - hóa học cho phép tạo ra các điều kiện để dập tắt cháy.

Lăng giá chữa cháy
Tiếng Anh: Monitor

Là lăng phun chữa cháy có lưu lượng lớn, được lắp đặt trên giá đỡ cố định với đường ống chính cấp nước có áp suất hoặc trên phương tiện chữa cháy di động và có khả năng điều khiển xoay lên, xuống theo chiều đứng và xoay sang trái, phải theo chiều ngang.

Hệ thống chữa cháy cục bộ theo diện tích
Tiếng Anh: Local application fire extinguishing system

Là hệ thống chữa cháy theo bề mặt tác động lên một phần diện tích của phòng, nhà và/hoặc từng thiết bị công nghệ riêng lẻ.

Hệ thống chữa cháy cục bộ theo thể tích
Tiếng Anh: Local flooding fire extinguishing system

Là hệ thống chữa cháy theo thể tích để tác động lên một phần thể tích của phòng, nhà và/hoặc một phần thiết bị công nghệ sản xuất.

Hệ thống chữa cháy toàn bộ theo thể tích
Tiếng Anh: Total flooding fire extinguishing system

Là hệ thống chữa cháy để tạo ra môi trường không duy trì sự cháy đối với toàn bộ thể tích phòng, nhà hoặc trong một không gian kín cần được bảo vệ.

Đầu báo nồng độ khí cháy
Tiếng Anh: Flammable gas detector

Là thiết bị để phát hiện khí cháy và nồng độ khí cháy trong không khí thuộc khu vực bảo vệ để xác định khả năng nguy hiểm cháy, nổ của hỗn hợp khí cháy.

Đầu báo cháy tuyến thẳng
Tiếng Anh: Line fire detector

Là đầu báo cháy phản ứng với sự thay đổi các thông số môi trường xung quanh một đường thẳng liên tục do cháy gây ra.

Đầu báo cháy kiểu điểm
Tiếng Anh: Point-type detectors

Là đầu báo cháy phản ứng với sự thay đổi các thông số môi trường xung quanh trong một khu vực tập trung (đậm đặc) do cháy gây ra.

Đầu báo cháy khí
Tiếng Anh: Fire-Gas detector

Là đầu báo cháy nhạy cảm với các sản phẩm khí sinh ra do cháy/hoặc sự phân hủy nhiệt của đám cháy.

Bồn chứa khí đốt đặt chìm
Tiếng Anh: Gas underground tank

Là bồn chứa mà điểm cao nhất của bồn (không kể thiết bị) được đặt thấp hơn cốt mặt bằng xung quanh (ở khoảng cách không nhỏ hơn 6 mét) tối thiểu là 0,2 mét.

Các bồn chứa đặt nổi khi được đắp phủ đất, cát với chiều cao tối thiểu là 0,2 m và chiều rộng (tính từ thành bể) tối thiểu là 6 m, thì được coi là bồn chứa đặt chìm.

Bồn chứa khí đốt đặt nổi
Tiếng Anh: Gas aboveground tank

Là bồn chứa mà đáy của bồn được đặt trên cùng cao độ hoặc cao hơn cốt mặt bằng tiếp giáp xung quanh (trong phạm vi 6 mét).

Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng không có áp suất
Tiếng Anh: Liquefied petroleum gas atmospheric tank

Là bồn chứa được làm lạnh (có bảo ôn cách nhiệt) và ở điều kiện nhiệt độ môi trường thường xuyên bên ngoài, bồn có áp suất dư gần với áp suất khí quyển bên ngoài (4,9 ÷ 6,8 Kpa hoặc 0,05 ÷ 0,07 kg/cm2).

Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng có áp suất
Tiếng Anh: Liquefied petroleum gas pressurised tank

Là bồn chứa có áp suất dư ở điều kiện nhiệt độ dưới 323,150K (500C) và có áp suất hơi bão hòa, tương ứng với điều kiện nhiệt độ không khí bên ngoài.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.199.168
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!